Microsoft PowerPoint là 1 trình tạo slide trình chiếu chuyên nghiệp trong giảng dạy và thuyết trình. Phím tắt trong Powerpoint giúp người tạo slide tiết kiệm được thời gian, cùng như khi đứng thuyết trình sẽ giúp bạn phản ứng nhanh hơn.

phím tắt powerpoint
Mìn chắc chắn rằng chẳng có ai có thể nhớ nổi tất cả các phím tắt của Powerpoint. Nhu cầu của mọi người là khác nhau, vì vậy mỗi người cũng cần nhớ những phím tắt khác nhau.
Chính vì vậy mình đã đưa ra tất cả danh sách của Powerpoint để các bạn có thể lựa chọn cho phù hợp nhất nhé.
Phím tắt PowerPoint trên Windows
Các phím tắt cơ bản trong Powerpoint
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
ESC | Thoát trình chiếu về giao diện soạn thảo. |
Shift + F9: | Bật / tắt đường kẻ ô dạng lưới trong Slide. |
Ctrl + F: | Mở hộp thoại tìm kiếm ( Find ). |
Alt + H + S: | Chèn hình khối (shape) |
Ctrl + “+” | Chỉ số dưới |
F7 | Kiểm tra lỗi chính tả |
A hoặc = | Để ẩn hoặc hiện con trỏ |
Shift + F5 | Bắt đầu trình chiếu từ 1 Slide đang chọn. |
F5 | Bắt đầu trình chiếu từ Slide đầu tiên. |
Ctrl + K | Chèn liên kết ( HyberLink ) |
Alt + N + P | Chèn ảnh |
Ctrl + B | In đậm đoạn văn bản đã được chọn. |
Ctrl + D | Sao chép Slide đang chọn xuống ngày dưới Slide đó |
Ctrl + T | Mở hộp thoại định dạng Font. |
Ctrl + I | In nghiêng đoạn văng bản đã được chọn. |
Ctrl + Shift + “+” | Chỉ số trên |
Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế. |
Ctrl + U | Gạch chân đoạn văn bản được chọn. |
Alt + N + W | Chèn WordArt. |
1 + Enter | Trở lại Slide mở đầu. |
Ctrl + M | Tạo slide mới. |
Phím B | Chuyển màn hình trình chiếu sang màu đen. |
Phím W | Chuyển màn hình trình chiếu sang màu trắng. |
Ctrl + Shift +> | Tăng kích cỡ chữ |
Ctrl + Shift + < | Thu nhỏ kích cỡ chữ |
Shift + F3 | Chuyển chữ thường thành chữ hoa. |
Ctrl + E | Canh giữa |
Ctrl + L | Canh trái |
Ctrl + R | Canh phải |
Ctrl + J | Canh đều. |
Bộ Phím tắt đầy đủ nâng cao PowerPoint
Phím tắt chương trình chung
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
Ctrl+N | Tạo bản trình bày mới |
Ctrl+O | Mở bản trình bày hiện có |
Ctrl+S | Save |
F12 | Save as |
Ctrl+W | Đóng bản trình bày |
Ctrl+Q | Lưu và đóng bản trình bày |
Ctrl+Z | Hoàn tác một hành động |
Ctrl+Y | Làm lại một hành động |
Ctrl+F2 | Chế độ xem trước bản in |
F1 | Mở khung Trợ giúp |
Alt+Q | Tell me what you want to do |
F7 | Kiểm tra chính tả |
Alt or F10 | Bật hoặc tắt các mẹo chính |
Ctrl+F1 | Bật/ tắt ribbon |
Ctrl+F | Tìm kiếm |
Alt+F | Chuyển đến File tab menu |
Alt+H | Chuyển đến tab Home |
Alt+N | Chuyển đến tab Insert tab |
Alt+G | Chuyển đến tab Design |
Alt+K | Chuyển đến tab Transitions |
Alt+A | Chuyển đến tab Animation |
Alt+S | Chuyển đến tab Slideshow |
Alt+R | Chuyển màn hình trình chiếu sang màu trắng. |
Alt+W | Chuyển đến View tab |
Alt+X | Add-ins tab |
Alt+Y | Chuyển đến tab Trợ giúp |
Ctrl+Tab | Chuyển đổi giữa các bản trình bày đang mở |
Phím tắt chọn đối tượng, điều hướng, trình chiếu
Bạn có thể sử dụng phím tắt để điều hướng trong suốt bài thuyết trình của mình một cách dễ dàng. Hãy thử các phím tắt này để biết cách nhanh chóng và dễ dàng để chọn văn bản trong các hộp văn bản, các đối tượng trên trang chiếu của bạn hoặc trang trình bày trong bản trình bày của bạn.
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
Ctrl+A | Chọn tất cả văn bản trong hộp văn bản, tất cả các đối tượng trên một trang chiếu hoặc tất cả các trang chiếu trong bản trình bày |
Tab | di chuyển đến đối tượng tiếp theo trên trang chiếu |
Shift+Tab | di chuyển đến đối tượng trước đó trên một slide |
Home | Chuyển đến trang chiếu đầu tiên |
End | Chuyển đến trang chiếu cuối cùng |
PgDn | Chuyển đến slide tiếp theo |
PgUp | Trở lại slide trước |
Ctrl+mũi tên lên/xuống | Làm lại một hành động |
Ctrl+Shift+mũi tên lên/xuống | Chế độ xem trước bản in |
Phím tắt định dạng và chỉnh sửa
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
Ctrl+X | Cắt |
Ctrl+C | Copy |
Ctrl+V | Paste |
Ctrl+Alt+V | Mở hộp thoại Dán Đặc biệt |
Delete | Xóa |
Ctrl+B | In đậm văn bản |
Ctrl+I | In nghiêng văn bản |
Ctrl+U | gạch chân văn bản |
Ctrl+E | Căn giữa một đoạn |
Ctrl+J | Căn đều một đoạn |
Ctrl+L | Căn trái một đoạn |
Ctrl+R | Căn phải một đoạn |
Ctrl+T | Mở hộp thoại Phông chữ khi chọn văn bản |
Alt+W + Q | Thu nhỏ / phóng lớn |
Alt+N + P | Chèn ảnh |
Ctrl+K | Chèn liên kết |
Ctrl+M | Chèn một slide mới |
Ctrl+D | Chuyển đến File tab menu |
Phím tắt trình chiếu
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
F5 | Bắt đầu trình chiếu từ slide đầu |
Shift+F5 | Bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại |
Ctrl+P | Chú thích bằng công cụ Pen |
N hoặc Page Down | Chuyển sang slide tiếp theo khi trình chiếu |
P hoặc Page Up | Quay trở lại slide trước khi trình chiếu |
B | Thay đổi màn hình thành màu đen trong khi trình chiếu |
Esc | Kết thúc trình chiếu |
Phím tắt PowerPoint trên Macbook
Phím tắt cơ bản PowerPoint Macbook
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
ESC | Thoát trình chiếu về giao diện soạn thảo. |
Shift + F9: | Bật / tắt đường kẻ ô dạng lưới trong Slide. |
Command + F: | Mở hộp thoại tìm kiếm ( Find ). |
Option + H + S | Chèn hình khối (shape) |
Command + “+” | Chỉ số dưới |
F7 | Kiểm tra lỗi chính tả |
A hoặc = | Để ẩn hoặc hiện con trỏ |
Shift + F5 | Bắt đầu trình chiếu từ 1 Slide đang chọn. |
F5 | Bắt đầu trình chiếu từ Slide đầu tiên. |
Ctrl + K | Chèn liên kết ( HyberLink ) |
Option + N + P | Chèn ảnh |
Command + B | In đậm đoạn văn bản đã được chọn. |
Command + D | Sao chép Slide đang chọn xuống ngày dưới Slide đó |
Command + T | Mở hộp thoại định dạng Font. |
Command + I | In nghiêng đoạn văng bản đã được chọn. |
Command + Shift + “+” | Chỉ số trên |
Command + H | Mở hộp thoại thay thế. |
Command + U | Gạch chân đoạn văn bản được chọn. |
Alt + N + W | Chèn WordArt. |
1 + Enter | Trở lại Slide mở đầu. |
Command + M | Tạo slide mới. |
Phím B | Chuyển màn hình trình chiếu sang màu đen. |
Phím W | Chuyển màn hình trình chiếu sang màu trắng. |
Command + Shift +> | Tăng kích cỡ chữ |
Command + Shift + < | Thu nhỏ kích cỡ chữ |
Shift + F3 | Chuyển chữ thường thành chữ hoa. |
Command + E | Canh giữa |
Command + L | Canh trái |
Command + R | Canh phải |
Command + J | Canh đều. |
Phím tắt đầy đủ PowerPoint Macbook
Chỉnh sửa văn bản và đối tượng
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
DELETE | Thoát trình chiếu về giao diện soạn thảo. |
FUNCTION + DELETE | Bật / tắt đường kẻ ô dạng lưới trong Slide. |
COMMAND + X | Mở hộp thoại tìm kiếm ( Find ). |
COMMAND + C | Chèn hình khối (shape) |
COMMAND + V | Chỉ số dưới |
COMMAND + CONTROL + V | Kiểm tra lỗi chính tả |
COMMAND + SHIFT +> | Tăng kích thước phông chữ |
COMMAND + SHIFT + < | Giảm kích thước phông chữ |
COMMAND + B | Áp dụng định dạng in đậm |
COMMAND + U | Áp dụng định dạng gạch chân |
COMMAND + I | Áp dụng định dạng in nghiêng |
COMMAND + E | Căn giữa một đoạn |
COMMAND + J | Căn đều một đoạn |
COMMAND + L | Căn trái một đoạn |
COMMAND + R | Căn lề phải một đoạn |
COMMAND + Y | Làm lại hành động cuối cùng |
COMMAND + Z | Hoàn tác hành động cuối cùng |
COMMAND + T | Mở hộp thoại Định dạng văn bản, Tùy chọn phông chữ |
COMMAND + OPTION + M | Mở hộp thoại Định dạng văn bản, tùy chọn đoạn văn |
Di chuyển xung quanh trong văn bản
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
OPTION + Mũi Tên Trái | Bắt đầu một từ hoặc một từ bên trái |
OPTION + Mũi Tên Phải | Một từ bên phải |
COMMAND + Mũi Tên Phải | Đến cuối dòng |
COMMAND + Mũi Tên Trái | Đến đầu một dòng |
OPTION + Mũi Tên Lên | Đến đầu một đoạn hoặc lên một đoạn |
OPTION + Mũi Tên Xuống | Xuống một đoạn |
COMMAND + Mũi tên lên / xuống | Để bắt đầu hoặc kết thúc tất cả văn bản trong đối tượng bạn đang chỉnh sửa |
Làm việc với các đối tượng
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
TAB | Chọn đối tượng tiếp theo |
SHIFT + TAB | Chọn đối tượng trước |
COMMAND + A | Chọn tất cả các đối tượng và tất cả văn bản |
COMMAND + lên/xuống/trái/phải | Di chuyển đối tượng được chọn theo hướng mũi tên |
COMMAND + OPTION + G | Nhóm các đối tượng được chọn |
COMMAND + OPTION + SHIFT + G | Bỏ nhóm các đối tượng được chọn |
COMMAND + OPTION + J | Sắp xếp lại các đối tượng được chọn |
OPTION + mũi tên phải | Xoay đối tượng đã chọn theo chiều kim đồng hồ |
OPTION + mũi tên trái | Xoay đối tượng đã chọn ngược chiều kim đồng hồ |
COMMAND + SHIFT + 1 | Định dạng đối tượng được chọn |
COMMAND + D | Sao chép các đối tượng được chọn |
SHIFT + phím mũi tên | Thay đổi kích thước các đối tượng được chọn |
Phím tắt thuyết trình
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
COMMAND + N | Tạo bản trình bày mới |
COMMAND + SHIFT + P | Tạo Slide với mẫu từ thư viện Bản trình bày PowerPoint |
COMMAND + SHIFT + N | Chèn một slide mới |
COMMAND + "-" | Thu nhỏ |
COMMAND + "+" | Phóng to |
COMMAND + SHIFT + D | Tạo một bản sao của slide đã chọn |
COMMAND + O | Mở Slide |
COMMAND + W | Đóng Slide |
COMMAND + P | In Slide |
COMMAND + S | Lưu file |
COMMAND + SHIFT + S | Lưu file với một tên, vị trí hoặc định dạng tệp khác nhau. |
COMMAND + Q | Thoát khỏi PowerPoint |
COMMAND + F | Tìm kiếm |
COMMAND + K | Chèn liên kết |
ESC | Hủy lệnh, chẳng hạn như Lưu với tên |
COMMAND + Z | Hoàn tác một hành động |
COMMAND + Y | Làm lại hoặc lặp lại một hành động |
Phím tắt chế độ xem
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
COMMAND + 1 | Chuyển sang chế độ xem bình thường |
COMMAND + 2 | Chuyển sang chế độ xem sắp xếp slide |
COMMAND + 3 | Chuyển sang xem trang ghi chú |
COMMAND + 4 | Chuyển sang chế độ xem phác thảo |
COMMAND + SHIFT + RETURN | Chuyển sang trình chiếu |
COMMAND + CONTROL + F | Chuyển sang toàn màn hình (ẩn menu) |
OPTION + RETURN | Chuyển sang chế độ xem của người thuyết trình |
COMMAND + OPTION + CONTROL + G | Hiển thị hoặc ẩn hướng dẫn |
COMMAND + OPTION + 2 | Chuyển sang chế độ xem chính |
COMMAND + OPTION + 1 | Chuyển sang chế độ xem tổng thể |
COMMAND + OPTION + 3 | Chuyển sang chế độ xem ghi chú |
Phím tắt trình chiếu
Phím Tắt | Chức Năng |
---|---|
N hoặc mũi tên xuống | chuyển sang slide tiếp theo |
P hoặc mui tên lên | quay lại slide trước |
Số thứ tự của slide + giữ phím RETURN | Chuyển nhanh đến số slide |
B | Tắt/Bật chế độ xem màu đen |
W | Tắt/Bật chế độ xem màu trắng |
COMMAND + SHIFT+ RETURN | Phát trình chiếu từ slide đầu tiên |
COMMAND + RETURN | Phát trình chiếu từ slide hiện tại |
ESC | Kết thúc một chương trình trình chiếu |
E | Xóa các chú thích trên màn hình |
H | Chuyển đến slide ẩn tiếp theo nếu slide tiếp theo bị ẩn |
COMMAND + I | Ẩn con trỏ chuột |
COMMAND + U | Tự động làm cho con trỏ chuột ẩn xuất hiện khi chạm vào chuột |
COMMAND + P | Hiển thị lại con trỏ ẩn và / hoặc thay đổi con trỏ thành bút |
COMMAND + A | Hiển thị lại con trỏ ẩn và / hoặc thay đổi con trỏ thành một mũi tên |
CONTROL + H | Ẩn con trỏ khi di chuyển chuột |
Giữ CONTROL và click chuột | Hiển thị menu ngữ cảnh |
COMMAND + OPTION + CONTROL + R | Hiển thị mục nhập từ đồng nghĩa cho một từ đã chọn |
COMMAND + OPTION + CONTROL + L | Tìm kiếm cho một từ hoặc cụm từ đã chọn |
OPTION + RETURN | Chế độ xem của người thuyết trình |