Như bạn có thể tưởng tượng tôi dành rất nhiều thời gian cho Photoshop. Và khi bạn dành nhiều thời gian cho Photoshop như tôi, bạn muốn làm việc nhanh và hiệu quả nhất có thể. Trong những năm qua, tôi đã học được rất nhiều phím tắt. Biết các phím tắt là rất quan trọng trong việc tạo ra một quy trình làm việc hậu kỳ hiệu quả nhanh hơn.

phím tắt thông dụng trên adobe photoshop
Phím tắt bàn phím của Photoshop cho phép người dùng khả năng truy cập nhanh các công cụ, chức năng và hiệu ứng mà không cần cuộn chúng qua các menu, nhiều tùy chọn khác.
Một số người cho rằng việc thành thạo Phím tắt là điều cần thiết cho các nghệ sĩ hình ảnh chuyên nghiệp và tin rằng bắt buộc phải ghi nhớ và sử dụng chúng.
Download Photoshop CS6 bản full miễn phí tại: Photoshop CS6
Điều đó đang được nói, việc thành thạo các Phím tắt có liên quan đến phong cách làm việc giúp tăng tốc quy trình làm việc và loại bỏ sự đơn điệu của việc tìm kiếm và nhấp chuột lặp đi lặp lại.
Trong bài viết này tôi đang cung cấp những cái thường được sử dụng bởi các nhiếp ảnh gia sử dụng Photoshop để điều chỉnh và chỉnh sửa hình ảnh của họ.
Danh mục
- 1 Tổng hợp phím tắt thông dụng trong Photoshop cho Windows và Mac
- 1.1 Phím tắt xử lý với FILE Tệp tin
- 1.2 Phím tắt SELECT ( Vùng chọn )
- 1.3 Phím tắt thao tác với LAYER
- 1.4 Phím tắt thao tác với IMAGE ( hình ảnh )
- 1.5 Phím tắt với nhóm lệnh EDIT ( chỉnh sửa )
- 1.6 Phím tắt với VIEW ( chế độ xem )
- 1.7 Phím tắt công cụ trên Menu (Toolbar)
- 1.8 Tác dụng của các phím tắt từ F1 đến F9
- 1.9 Phím tắt công cụ Brush
- 1.10 Phím tắt điều hướng
- 2 Tủy chỉnh phím tắt Photoshop
Tổng hợp phím tắt thông dụng trong Photoshop cho Windows và Mac
Phím tắt xử lý với FILE Tệp tin
Windows | Macos | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|---|
CTRL + N | Command + N | New | Hỗ trợ tạo File mới |
CTRL + O | Command + O | Open | Mở File có sẵn trên máy tính |
CTRL + ALT + O | Command + Option + O | Open As | Mở file từ Adobe Bridge |
CTRL + P | Command + P | In ảnh | |
CTRL + ALT + S | Command + Option + S | Save a Copy | Lưu thêm 1 bản copy |
CTRL + W | Command + W | Close | Đóng File |
CTRL + S | Command + S | Save | Lưu File |
CTRL + SHIFT + S | Shift + Command + S | Save As | Lưu File với đuôi tùy chọn. |
Phím tắt SELECT ( Vùng chọn )
Windows | Macos | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|---|
CTRL + A | Command + A | All | Chọn tất cả, bôi đen tất cả |
CTRL + F | Command + D | Last Filter | Lặp lại Filter cuối cùng |
CTRL + D | Command + D | Deselect | Bỏ vùng chọn |
CTRL + ALT + D | Command + Option + D hoặc Shift +F6 | Feather | Mờ biên vùng chọn |
CTRL + SHIFT + D | Command + SHIFT + D | Reselect | Chọn lại vùng chọn |
CTRL + SHIFT + I | Command + SHIFT + W | Inverse | Nghịch đảo vùng chọn |
CTRL + SHIFT + F | Command + SHIFT + S | Fade | Chỉnh Opacity Brush |
Phím tắt thao tác với LAYER
Windows | Macos | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|---|
CTRL + SHIFT + N | Command + Shift + N | New> Layer | Tạo một Layer mới |
CTRL + G | Command + D | Group with Previous | Tạo nhóm Layer |
CTRL + SHIFT + G | Command + D | CTRL + SHIFT + G | Bỏ nhóm Layer |
CTRL + J | Command + J | New> Layer Via Copy | Nhân đôi Layer |
CTRL + SHIFT + J | Command + SHIFT + J | New> Layer Via Cut | Cắt Layer |
CTRL + SHIFT + ] | Command + SHIFT + ] | Arrange> Bring to Front | Chuyển Layer lên trên cùng |
CTRL + SHIFT + [ | Command + SHIFT + [ | Arrange> Send to Back | Chuyển Layer xuống dưới cùng |
CTRL + ] | Command + ] | Arrange> Birng to Forward | Chuyển Layer lên trên |
CTRL + [ | Command + [ | Arrange> Send Backward | Chuyển Layer xuống dưới |
CTRL + E | Command + E | Merge Down | Ghép các Layer được chọn |
CTRL + SHIFT + E | Command + SHIFT + E | Merge Visible | Ghép tất cả các Layer |
Phím tắt thao tác với IMAGE ( hình ảnh )
Windows | Macos | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|---|
CTRL + M | Command + M | Ajust> Curves | Bảng Curves |
CTRL + B | Command + B | Ajust> Color Blance | Bảng Color Blance |
CTRL + U | Command + U | Ajust> Hue/Saturation | Bảng Hue/Saturation |
CTRL + L | Command + L | Ajust> Levels | Ajust> Levels |
CTRL + I | Command + I | Ajust> Invert | Bảng Invert |
CTRL + SHIFT + L | Command + SHIFT + L | Ajust> Auto Levels | Tự động chỉnh Levels |
CTRL + ALT + SHIFT + L | Command + Option + SHIFT + L | Ajust> Auto Contrast | Tự động chỉnh Contrast |
CTRL + SHIFT + U | Command + Option + SHIFT + U | Ajust> Desaturate | Bảng Desaturate |
Phím tắt với nhóm lệnh EDIT ( chỉnh sửa )
Windows | Macos | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|---|
[ | [ | Zoom + Brush | Phóng to nét bút |
] | ] | Zoom - Brush | Thu nhỏ nét bút |
CTRL + X | Command + X | Cut | Cắt |
CTRL + C | Command + C | Copy | Copy (Sao chép) |
CTRL + SHIFT + C | Command + SHIFT + C | Copy Merged | Copy Merged |
CTRL + Z | Command + Z | Undo | Trở lại bước vừa làm |
CTRL + ALT + Z | Command + Option + Z | Undo More | Trở lại nhiều bước |
CTRL + V | Command + V | Paste | Paste |
CTRL + SHIFT + CTRL + V | Command + SHIFT + Command + V | Paste Into | Paste chồng lên |
CTRL + T | Command + T | Free Transform | Xoay hình / Chỉnh ti lệ |
CTRL + SHIFT + T | Command + SHIFT + T | Transform> Again | Làm lại bước Free Transform |
Phím tắt với VIEW ( chế độ xem )
Windows | Macos | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|---|
CTRL + Y | Command + Y | Preview>CMYK | Xem màu CMYK |
CTRL + SHIFT + Y | Command + SHIFT + Y | Gamut Warning | Xem gam màu ngoài hệ CMYK |
CTRL + 0 | Command + 0 | Fit on Screen | Xem hình tràn màn hình |
CTRL + R | Command + R | Show Rulers | Hiện thước |
CTRL + ; | Command + ; | Hide Guides | Ẩn Guides |
CTRL + “ | Command + " | Show Grid | Hiện lưới |
CTRL + + | Command + + | Zoom In | Phóng to |
CTRL + - | Command + - | Zoom Out | Thu nhỏ |
CTRL + SHIFT + H | Command + SHIFT + H | Hide Path | Ẩn các đường Path |
CTRL + SHIFT + ; | Command + SHIFT + ; | Snap To Guides | Nhẩy bằng Guides |
CTRL + ALT + ; | Command + Option + ; | Lock Guides | Khoá Guides |
CTRL + SHIFT + ‘ | Command + SHIFT + ‘ | Snap To Grid | Nhẩy bằng lưới |
Phím tắt công cụ trên Menu (Toolbar)
Windows / MacOS | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|
A | Path Selection | Chọn đường Path . Vector |
B | Brush | Nét bút |
C | Crop | Cắt hình |
D | Defaul Background Color | Quay về màu cơ bản ban đầu |
E | Eraser | Tẩy |
G | Paint Bucket | Đổ màu/Đổ màu chuyển |
. | Smudge Tool | Mô tả hiện tường miết tay |
H | Hand | Hand Tool |
I | Eyedroppe | Chấm màu . Thước kẻ |
J | Healing Brush | Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh |
L | Lasso | Tạo vùng chọn tự do |
M | Marquee | Tạo vùng chọn |
O | Burn | Làm tối ảnh |
P | Pen | Tạo đường path . vector |
S | Clone Stamp | Lấy mẫu từ 1 ảnh |
T | Horizontal Type | Viết chữ |
U | Round Retange | Vẽ các hình cơ bản |
V | Move | Di chuyển |
X | Swich Foreground & Background color | Đổi màu trên bảng màu |
Y | History Brush | Gọi lại thông số cũ của ảnh |
Z | Zoom | Phóng to / thu nhỏ hình ảnh |
W | Magic Wand | Tạo vùng chọn theo màu |
& | Đổi màu trên bảng mà |
Tác dụng của các phím tắt từ F1 đến F9
Windows | Macos | TÊN GỌI | CÔNG DỤNG |
---|---|---|---|
F1 | F1 | Tutorial | Xem hướng dẫn từ nhà phát hành |
F2 | F2 | Cut | Di chuyển |
F3 | F3 | Copy | Sao chép |
F4 | F4 | Paste | Dán |
F5 | F5 | Brush | Mở Pallete Brush |
F6 | F6 | Color | Mở Pallete màu |
F7 | F7 | Layer | Mở Pallete Layer |
F8 | F8 | Info | Mở Pallete Info |
F9 | F9 | Action | Mở Pallete Action |
Phím tắt công cụ Brush
CÔNG DỤNG | Windows | MACOS |
---|---|---|
Ràng buộc công cụ Brush theo một đường thẳng | Giữ phím Shift và nhấp chuột trái vào điểm nối tiếp | Giữ phím Shift và nhấp chuột trái vào điểm nối tiếp |
Tăng kích thước cọ | ] | ] |
Giảm kích thước cọ | [ | [ |
Chọn Opacity theo% | Phím số (1 = 10%, 2 = 20%, v.v.) | Phím số (1 = 10%, 2 = 20%, v.v.) |
Hoàn tác việc cuối cùng | Ctrl + Z | Command + Z |
Phím tắt điều hướng
CÔNG DỤNG | Windows | MACOS |
---|---|---|
Hình ảnh vừa vặn trên màn hình | Ctrl + 0 | Command + 0 |
Phóng to | Ctrl + | Command + |
Thu nhỏ | Ctrl – | Command – |
Xem / Ẩn tính năng bổ sung | Ctrl + H | Command + H |
Kéo hình ảnh với Công cụ cầm tay | Giữ phím khoảng cách và kéo chuột trái | Giữ phím khoảng cách và kéo chuột trái |
Hình ảnh vừa trong cửa sổ | Click 2 lần vào Hand Tool | Click 2 lần vào Hand Tool |
Xoay tập tin | Giữ phím R + kéo chuột trái | Giữ phím R + kéo chuột trái |
Reset chế độ xem | Giữ phím R + nhấn 'Reset View" trên menu | Giữ phím R + nhấn 'Reset View" trên menu |
Chuyển đổi chế độ màn hình về phía trước | F | F |
Chuyển đổi chế độ màn hình đảo ngược | Shift + F | Shift + F |
Tủy chỉnh phím tắt Photoshop
Nếu bạn muốn sửa đổi lối tắt Photoshop hiện có hoặc tạo lối tắt Photoshop tùy chỉnh cho các lệnh không có phím tắt mặc định, hãy làm theo hướng dẫn bên dưới:
Trong Photoshop, đi tới Edit > Keyboard Shortcuts hoặc nhấn Alt + Shift + Ctrl + K
Trong cửa sổ Phím tắt, chọn loại phím tắt từ menu Phím tắt cho:

tùy chỉnh phím tắt photoshop
- Application Menu: Tùy chỉnh phím tắt cho các mục trong thanh menu
- Panel Menu: Tùy chỉnh phím tắt cho các mục trong menu bảng điều khiển
- Tools: Tùy chỉnh phím tắt cho các công cụ trong hộp công cụ
Khi bạn tìm thấy lệnh mà bạn muốn tạo / sửa đổi, bấm vào mũi tên màu xanh để xem các phím tắt hiện có.

chỉnh sửa shortcut trong photoshop
Để sửa đổi – nhấp vào một phím tắt hiện có và bạn sẽ có thể sửa đổi nó bằng phím tắt được cá nhân hóa của riêng bạn

tùy biến phím tắt pts
Khi bạn đã hoàn tất việc tùy chỉnh các phím tắt của riêng mình, hãy nhấp vào nút OK và nó sẽ lưu vào bộ Mặc định của Photoshop.

BẢNG PHÍM TẮT TRONG PHOTOSHOP